Lệnh trong autocad rất nhiều và phân theo các nhóm lệnh, từ A – Z, hoặc các lệnh vẽ đối tượng 2D khác và lệnh vẽ cad 3D cũng khác nhau. Hôm nay mình sẽ thống kế giúp các bạn các lệnh vẽ cad 3D thương dùng nhất trong autocad mà không chỉ những phiên bản trước đây mà các phiên bản sau này cùng chung như vậy.
Khi làm quen với Autocad nhiều bạn thường gặp khó khi nhớ hay sử dụng các lệnh trong autocad sao cho hiệu quả. Có nhiều chia sẻ về các mẹo để làm chủ Autocad, nhưng một trong cách cơ bản để giúp các bạn nhớ là hãy dán những lệnh mình đã học lên bàn, ghi chép lại, hay để ở nơi thuận tiện cho việc quan sát trong lúc học hoặc làm việc như thế giúp bạn rất nhiều, thực hiện các lệnh thường xuyên giúp các bạn nhớ lệnh tốt hơn, vì thế các bạn học Autocad muốn làm chủ phần mềm này cần thực hành nhiều hơn nữa.
Để sử dụng các lệnh trong Autocad thường chúng ta sử dụng bằng 3 cách cơ bản sau:
- Với những lệnh có sẵn biểu tượng bạn chỉ cần kích và chọn các đối tượng này
- Một số lệnh bạn vào trong Menu (trình đơn) tương ứng để lựa chọn lệnh theo chức năng
- Khi các bạn sử dụng quen hãy nhớ các phím tắt của lệnh để thực hiện.
Cả 3 cách trên là việc chúng ta thường xuyên sử dụng, bởi không phải lúc nào bạn cũng cần sử dụng đến lệnh tắt, hoặc có những lệnh bạn chưa nhớ, hay như thói quen chúng ta sử dụng trình đơn lâu ngày và đó là cách mỗi chúng ta làm việc với Autocad.
Như các bạn đã biết thì ngoài những lệnh cơ bản trong autocad 2D thì Autocad cũng là phần mềm cho phép các bạn tạo và hiệu chỉnh đối tượng 3D, tuy nhiên 3D trong Autocad ít được ứng dụng hoặc chỉ giới hạn trong một số lĩnh vực như cơ khí, điện.
Tổng hợp các lệnh vẽ Autocad 3D cơ bản
Tên lệnh |
Phím tắt |
Nội dung lệnh |
3D |
3D |
Tạo mặt cong lưới cơ sở |
3Darray |
3DA |
Sao kiểu mảng trong không gian |
3Dorbit |
3DO |
Điều khiển 3D : Xoay, phóng Camera |
3Dcorbit |
3Dcorbit |
Xoay Camera liên tục |
3Ddistance |
3Ddistsnce |
Điều khiển xa gần đối tượng trong không gian |
3Dface |
3DF |
Tạo mặt phẳng 3D |
3Dmesh |
3Dmesh |
Tạo mạt lưới đa giác có hình dạng tự do |
3Dpan |
3Dpan |
Kéo đối tượng 3D |
3Dpoly |
3DP |
Vẽ đa tuyến 3D với các phân đoạn thẳng |
3Dzoom |
3Dzoom |
Phóng to, thu nhỏ trong không gian 3D |
Align |
Al |
Sao, xoay, thay đổi kích thước 2D và 3D |
Background |
Background |
Gán phong cảnh nền |
Bmout |
Bmpout |
Lưu theo định dạng bmp |
Boundary |
Bo,-Bo |
Tạo miền và đa tuyến từ một vùng kín |
Box |
Box |
Tạo solid hộp chứ nhật |
Break |
Br |
Xén đối tượng theo điểm |
Cal |
Cal |
Ước lượng biểu thức |
Camera |
Camera |
Đặt vị trí Camera và Target |
Cone |
Cone |
Tạo Solid hình nón |
Cylinder |
Cylinder |
Tạo Solid hình trụ |
Ddvpoint Vpoint |
Vp |
Gán hướng quan sát 3 |
Donut |
Donut |
Vẽ hình vành khăn |
Dview |
Dv |
Quan sát phối cảnh |
Dxbin |
Dxbin |
Nhập file nhị phân vào |
Edge |
Edge |
Thay đổi hiển thị cạnh |
Edgesurf |
Edgesurf |
Tạo mặt cong Coons |
Elev |
Elev |
Gán cao độ và độ dày |
Export |
Exp |
Xuất bản vẽ với nhiều định dạng khác nhau |
Extrude |
Ext |
Gán chiều cao |
Fog |
Fog |
Tạo sương mù, xa mờ |
Hide |
Hi |
Che cạnh ẩn, khuất |
ID |
ID |
Giá trị toạ độ của vị trí |
Image |
Im |
Quản lý hình ảnh |
Image-quality |
Image-qualiyt |
Điểu khiển chất lượng hình ảnh |
Image-attach |
Image-attach |
Gán hình ảnh |
Import |
Imp |
Nhập vào bản vẽ |
Insert |
I |
Chèn block,file vẽ vào |
Interfere |
Interfere |
Tạo Solid mới là vùng giao giữa các Solid khác |
Intersect |
In |
Giao gữa các Solid |
Layout |
Layout |
Quản lý Layout |
Light |
Light |
Điều khiển ánh sáng |
List |
Li |
Thông tin đối tượng |
Lsedit |
Lsedit |
Hiệu chỉnh phong cảnh |
Lslib |
Lslib |
Thư viện phong cảnh |
Lsnew |
Lsnew |
Chèn phong cảnh vào |
Massprop |
Massprop |
Tính toán, hiển thị tính chất Solid hoặc miền |
Matlib |
Matlib |
Thư viện vật liệu |
Mirror3D |
Mirror3D |
Đối xứng qua mặt phẳng |
Mview |
Mv |
Tạo khung nhìn động |
Pedit |
Pe |
Hiệu chỉnh đa tuyến |
Pface |
Pface |
Tạo lưới theo đỉnh |
Plan |
Plan |
Mặt bằng theo UCS |
Purge |
Pu |
Dọn đối tượng ít dùng |
Region |
Re |
Tạo miền |
Render |
Render |
Tô bóng 3D |
Rendscr |
Rendscr |
Hiển thị Render cuối |
Replay |
Replay |
Hiển thị hình ảnh |
Revolve |
Rev |
Tạo Solid tròn xoay |
Revsurf |
Revsurf |
Tạo mặt tròn xoay |
Rmat |
Rmat |
Gán vật liệu |
Rotate3D |
Rotate3D |
Xoay đối tượng 3D |
Rpref |
Rpref |
Định thông số tô bóng |
Rulesurf |
Rulesurf |
Tạo mặt kẻ |
Saveimg |
Saveimg |
Lưu ảnh tô bóng ra file |
Scene |
Scene |
Quản lý các cảnh |
Section |
Sec |
Tạo miền giao tuyến mặt phẳng, mặt cong |
Setuv |
Setuv |
Gán hoạ đồ vật liệu |
Shade, Shademode |
Sha |
Tô màu đối tượng |
Slice |
Sl |
Cắt Solid bởi 1 m.p |
Solid |
So |
Tạo Solid |
Solidedit |
Solidedit |
Hiệu chỉnh Solid |
Solprof |
Solprof |
Tạo biên cho 3D Solid |
Solview |
Solview |
Tạo khung nhìn động là các hình chiếu |
Sphere |
Sphere |
Tạo Solid hình cầu |
Stats |
Stats |
Hiển thị số liệu thống kê |
Subtract |
Su |
Trừ các Solid, miền |
Tabsurf |
Tabsurf |
Tạo mặt trụ |
Torus |
Torus |
Tạo Solid khối xuyến |
Trans-parency |
Trans-parency |
Điểu khiển độ trong suốt của đối tượng |
UCS |
UCS |
Quản lý UCS |
UCSicon |
UCSicon |
Biểu tượng của UCS |
UCSman |
UCSman |
Quản lý UCS đã tạo |
Union |
Uni |
Hợp các Solid, miền |
View |
V |
Quản lý các quan sát |
Vplayer |
Vplayer |
Hiện thị lớp trên Layer |
Vports |
Vports |
Chia các viewport |
Wedge |
Wedge |
Tạo Solid hình nêm |
Dispsilh |
Dispsilh |
Xoá đường sinh |
Trên là một số lệnh vẽ cad 3d cơ bản thường dùng, các bạn nên dành thời gian thực hành, làm bài tập thường xuyên để ghi nhớ tốt nhất các lệnh, thực hành thành thạo các lệnh sau này khi đi làm thực tế là một lợi thế. Sử dụng Autocad dần trở thành một phần mềm phổ thông cho tất cả mọi người.